Máy nghiền lạnh sử dụng nito lỏng trong quá trình nghiền. Máy được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp: dược phẩm, thực phẩm, công nghiệp hóa chất, quốc phòng...với hạt nhiều dầu độ ẩm cao, mô động vật, ấu trùng, giun, đông trùng hạ thảo, polymer, chất béo, vật liệu nhạy cảm với nhiệt độ...
Nguyên lý làm việc.
Nguyên liệu được đông lạnh tới nhiệt độ giòn, sau đó được nghiền thành độ mịn theo yêu cầu trong buồng nghiền nhưng vẫn đảm bảo thành phần không bị biến đổi.
Hệ thống máy nghiền lạnh (nito lỏng) là quá trình kép kín giúp tăng hiệu quả nghiền, tiết kiệm năng lượng nhiệt độ có thể xuống tới -196 độ C.
Bảng thông số kỹ thuật
Model | NL 200 | NL 550 | NL 800 |
Đường kính buồng nghiền (mm) | 200 | 550 | 800 |
Năng suất (kg/h) | 20-100 | 300-500 | 400-1000 |
Kích thước đầu vào (mm) | 20mm | ||
Độ mịn | 10-70mesh | ||
Động cơ chính (kw) | 7.5 | 45 | 85 |
Động cơ cấp liệu (kw) | 0.37 | 3 | 4 |
Chất làm lạnh | Nito lỏng | ||
Nhiệt độ (độ C) | -196 * 0 |
Vibro Sifter Machine Model | Layer | Power | Mesh size | Sieve Effective Diameter (mm) |
Dimension of machine (mm) |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Length | Width | Height | |||||
34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 | 34 |